555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [chăm sóc gà sau khi đá về]
Do đặc điểm cư trú, tính chất tôn giáo và sắc thái văn hóa mang tính vùng miền, người Chăm ở Việt Nam được chia thành 3 nhóm cộng đồng chính là: Chăm H'roi, Chăm Panduranga và Chăm Nam Bộ.
Chàm, Chiêm Thành, Chămpa, Cha Và Kur; các nhóm địa phương: Chăm Jak, Chăm Ba La Môn, Chăm Bani, Chăm Islam, Chăm Hroi), tên tự gọi của một dân tộc ít người Việt Nam.
Động từ [sửa] chăm Có sự chú ý thường xuyên để làm công việc gì có ích một cách đều đặn. Chăm học, chăm làm. Chăm việc đồng áng. Trông nom, săn sóc thường xuyên. con. Chăm đàn gia súc.
Learn the definition of 'chăm'. Check out the pronunciation, synonyms and grammar. Browse the use examples 'chăm' in the great Vietnamese corpus.
Chăm là gì: Tính từ: có sự chú ý thường xuyên làm công việc gì đó (thường là việc có ích) một cách đều đặn, Động từ: trông nom, săn sóc cẩn thận...
The Chams (Cham: ꨌꩌ, چام, cam), or Champa people (Cham: ꨂꨣꩃ ꨌꩌꨛꨩ, اوراڠ چمڤا, Urang Campa; [11] Vietnamese: Người Chăm or Người Chàm; Khmer: ជនជាតិចាម, Chônchéatĕ Cham), …
Dân tộc Chăm, còn gọi là Chàm, Chiêm, Chiêm Thành, Chăm Pa, Hời...; có các nhóm địa phương: Chăm Hroi, Chăm Poổng, Chà Và Ku, Chăm Châu Ðốc. Người Chăm thuộc nhóm ngôn ngữ Mã Lai …
Chăm Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Tính từ có sự chú ý thường xuyên làm công việc gì đó (thường là việc có ích) một cách đều đặn học rất chăm chăm làm Đồng nghĩa: chuyên, siêng Trái …
chăm trong Tiếng Việt là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa từ chăm trong văn hóa Việt Nam. Hiểu thêm từ ngữ Việt Nam ta.
30 thg 12, 2024 · Nghề gốm Chăm nổi bật bởi kỹ thuật làm thủ công, không dùng bàn xoay, tạo ra những sản phẩm độc đáo và đậm tính nghệ thuật. Các sản phẩm như bình, lọ, nồi đất, tượng …
Bài viết được đề xuất: